Liền kề TT17-B4 đô thị Văn Quán, Hà Đông, HN. 0385 90 8282

Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 300 M)

Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 300 M) Xuất xứ: Việt Nam Khoảng vượt: ≤ 300 M Bước sóng: 1310 - 1550nm. Khả năng chịu sức căng, sức ép, va đập...cao. Cáp quang ADSS được thiết kế có cấu trúc ống lỏng chắc chắn. Sợi quang có đường kính 250 um được đặt vào ống lỏng làm bằng nhựa chất lượng cao. Các ống được bơm đầy hợp chất có khả năng chống chịu nước. Ống (và chất độn) bao quang một lõi gia cường trung tâm làm tăng độ chắc chắn của cáp. Sau khi lõi cáp được bơm đầy đầy hợp chất, nó được bao phủ với nhựa PE mỏng (nhựa polyethylene). Cáp được hoàn thiện với lớp PE hoặc lớp chống chịu AT làm vỏ bọc bên ngoài.
Giá bán: Vui lòng liên hệ
(Gọi điện, chat Zalo nhận báo giá rẻ nhất)
Sản phẩm chính hãng ®
Code: #4986
Tình trạng: Có hàng
Hà Nội: 024.22255666 - HCM: 028.62959919
Số di động: 0385 90 8181 (Hỗ trợ 24/7)
Nhận báo giá: thegioicapquang@gmail.com
Hợp Nhất Group Since 2010 UY TÍN, DANH TIẾNG
Hà Nội: TT17-B4 Khu đô thị Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội.
HCM: 108/1/6 Khu Biệt Thự Làng Hoa, Cây Trâm, Gò Vấp.

Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 300 M)

1.CẤU TRÚC CỦA CÁP

1.1. Mặt cắt ngang của cáp quang tự treo ADSS:

Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 300 M)
Bảng 1 - Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp:
Số sợi quang Đường kính trung bình của cáp
(mm)
Trọng lượng cáp
(kg/km)
Bán kính uốn cong nhỏ nhất
(mm)
Có tải Không tải
4~36 13.15 128.7-134.4 265 132

2. ĐẶC TÍNH VẬT LÝ, CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP

2.1. Đặc tính vật lý và môi trường

Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm
Bảng 2 - Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS

ĐẶC TÍNH PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN
Khả năng chịu căng # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1
- Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)
- Tải thử lớn nhất: 610kg
- Tải thử liên tục: 200kg
# Chỉ tiêu:
- Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất
- Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục
Khả năng chịu ép # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3
- Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút
- Số điểm thử: 1
# Chỉ tiêu
- Tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi
Khả năng chịu va đập # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4
- Độ cao của búa: 100 cm
- Trọng lượng búa: 1 kg
- Đầu búa có đường kính: 25 mm
- Số lần thử tại một điểm: 1 lần
- Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp )
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu uốn cong # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6
- Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)
- Góc uốn: ± 90°
- Số chu kỳ: 25 chu kỳ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu xoắn # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7
- Chiều dài thử xoắn: 2m
- Số chu kỳ: 10 chu kỳ
- Góc xoắn: ± 180°
# Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử
- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

Khả năng chịu nhiệt
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1
- Chu trình nhiệt: 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C
- Thời gian tại mỗi nhiệt độ: 24 giờ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB/km
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14
- Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm, treo ngược trong buồng thử
- Thời gian thử: 24 giờ
- Nhiệt độ thử: 60°C
# Tiêu chuẩn
- Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống
- Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi
Khả năng chống thấm # Phương pháp thử: IEC 60794-F5
- Chiều dài mẫu: 3m
- Chiều cao cột nước: 1m
- Thời gian thử: 24 giờ
# Tiêu chuẩn
- Nước không bị thấm qua mẫu thử
2.2. Đặc tính cơ điện của cáp quang tự treo ADSS: Khoảng vượt <300m
Bảng 3 - Đặc tính cơ điện của cáp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHỈ TIÊU
Loại vỏ Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia cực tím và côn trùng gặm nhấm
Khoảng vượt tối đa £ 300m
Cường độ điện trường cho phép lớn nhất £ 35kV
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt £ 16kN
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc £ 8kN
Tải trọng phá huỷ cáp £ 20kN
Khả năng chịu nén 2000N/10cm
Hệ số dãn nở nhiệt £ 8.2x10-6/oC
Độ võng tối đa với khoảng vượt 300m £1.5%
Dải nhiệt độ -10 oC - 70 oC
Độ ẩm tương đối 0%~100% không đọng sương
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt ≥10 lần đường kính ngoài của cáp
Áp suất gió làm việc tối đa 90 daN/

Tại sao nên mua Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 300 M) tại Hợp Nhất

Cam kết hoàn tiền gấp 100 lần nếu phát hiện sản phẩm Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 300 M) kém chất lượng từ Hợp Nhất group
Thông tin liên hệ
Hà Nội: 024.222 55666
Hồ Chí Minh: 028.62959919
Số di động: 0385 90 8282
info@thietbiquang.com.vn
Cam kết của Hợp Nhất
Mua sản phẩm Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 300 M) tại Hợp Nhất Group nhà cung cấp thiết bị mạng uy tín, danh tiếng 10 năm để đảm bảo sản phẩm chính hãng. Tránh nguy cơ mua phải sản phẩm kém chất lượng...
Báo giá Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 300 M) chính hãng